Ngưỡng mộ tiếng anh là admire, phiên âm là ədˈmaɪər. Ngưỡng mộ là tôn kính và mến phục. Người anh hùng, tài năng . Một số mẫu câu liên quan đến ngưỡng mộ. Từ đồng nghĩa và mẫu câu trong ngưỡng mộ tiếng Anh là gì. Awe, adulation, hero-worship, disdain, deride. Cậu có những phẩm chất mà tớ rất ngưỡng mộ. You have all the qualities that I admire.
Ngày Cá tháng Tư tiếng Anh là gì? Sao chép liên kết. Ngày Cá tháng Tư xuất hiện đầu tiên ở nước Pháp vào thế kỷ thứ 16 với tên gọi là "đồ ngốc tháng Tư" ( April Fool) và người ta bắt đầu gọi ngày đó là Cá tháng Tư. Sau đó ngày này được lan dần sang Anh và Mỹ.
Theo đó, OTP lại là cách viết tắt của cụm từ tiếng Anh: One true pairing, có nghĩa tương tự như từ "ship" (đẩy thuyền). OTP hoặc ship dùng để nói về sự kết hợp giữa hai người thành một cặp được mọi người yêu thích, ngưỡng mộ.
Âm nhạc là thứ không thể thiếu trong cuộc sống của tôi. Nó giúp tôi thư giãn khi tôi mệt mỏi. Có một ca sĩ mà tôi rất yêu quý và ngưỡng mộ. Đó là Sơn Tùng MT-P. Hiện tại, anh là ca sĩ có lượng fan hùng hậu tại Việt Nam. Anh là người đã đưa âm nhạc Việt Nam ra thế
Phát âm Anh - Mỹ: /kuːl/. Từ loại: Tính từ. Nghĩa giờ đồng hồ Anh: fashionable in a way that people admire; a person's ability khổng lồ stay calm và not become angry or excited: Nghĩa giờ đồng hồ Việt: Ngầu - thời trang và năng động Theo phong cách nhưng phần nhiều người ngưỡng mộ; tài
Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd.
Tìm ngưỡng mộ 愛重 景 hâm mộ; ngưỡng mộ. 景慕。 ngưỡng mộ. 景仰。書 景慕 anh ấy tham quan viện bảo tàng Lỗ Tấn với một tấm lòng ngưỡng mộ. 他懷著景慕的心情參觀魯迅博物館。 敬 tôn kính ngưỡng mộ. 敬仰。 敬仰 渴慕 ngưỡng mộ đã từ lâu. 渴慕已久。 mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này. 大家懷著渴慕的心 情訪問了這位勞動模範。 賞識 宗仰 trong nước đều ngưỡng mộ 海內宗仰。 歆; 企慕; 慕; 歆慕; 歆羨; 羨慕; 仰慕; 顒; 想望; 睎; 景仰 đã ngưỡng mộ danh tiếng từ lâu 久已仰慕盛名。 ngưỡng mộ phong thái. 想望風采。 Tra câu Đọc báo tiếng Anh ngưỡng mộ- đgt. Khâm phục, tôn kính, lấy làm gương để noi theo Vị anh hùng dân tộc được bao thế hệ ngưỡng mộ được nhiều người ngưỡng Tôn kính và mến phục. Ngưỡng mộ người anh hùng. Tài năng được nhiều người ngưỡng mộ.
Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ I enjoyed the meal so much, complemented with locally prepared hibiscus drink and watched on admiringly as some foreign guests also tasted the mpotompoto. He was constantly in debt and often borrowed money from the kabuki actors he depicted so admiringly. I listened and nodded admiringly as he shared his reasoning. She watches them admiringly until one morning they don't turn up. So what if we look admiringly at women? Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Từ điển Việt-Anh sự ngưỡng mộ Bản dịch của "sự ngưỡng mộ" trong Anh là gì? vi sự ngưỡng mộ = en volume_up admiration chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI sự ngưỡng mộ {danh} EN volume_up admiration Bản dịch VI sự ngưỡng mộ {danh từ} sự ngưỡng mộ từ khác sự thán phục, sự hâm mộ, sự ca tụng volume_up admiration {danh} Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese sự ngưỡng mộ commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
We too often admire those buildings. We think they are nhiên thay, ENTJ ngưỡng mộ những người có thể đứng dậy chống lại họ và dạy cho họ một bài ENTJs admire those who can stand up to them and/or teach them a người đều ngưỡng mộ những người biết đứng dậy từ thất bại chứ không phải cứ đắm chìm trong admire those who grow from failure rather than wallow in người ngưỡng mộ những ai thành thật là do họ không cố gắng giả vờ họ là ai khác, và bạn có thể tin những gì họ admire those who are genuine because they don't try to pretend they are someone else, and you can trust they mean what they cảm thấy vô cùng thích thú vàYou feel extremely excited and admire those who hang themselves high above. nhưng tôi không thể rời bỏ hệ thống vì nếu tôi làm thế, gia đình tôi sẽ chịu khổ”. but I can't leave the system because if I do that my family will suffer.”.Chiến thắng hay thua, tôi ngưỡng mộ những người chiến đấu vì những điều tốt đẹp George R. R. or lose, I admire those who fight the good fight.”- George thật sự ngưỡng mộ những người đàn ông đấy và ước ao một trong số đó là của cảm thấy đượcJim yêu quý nhất khi anh ấy rất ngưỡng mộ những phẩm chất đó trong tôi mà những người khác chỉ nhìn thấy trong một ánh sáng tiêu feel mostloved by Jim when he so lovingly admires those qualities in me that others have seen only in a negative bao giờ bạn ngưỡng mộ những người thành đạt, những người dường như“ có tất cả” chưa?Have you ever admired those successful people who seem to"have it all?"?Tôi luôn tôn trọng và ngưỡng mộ những người đã làm điều đó và luôn luôn nghĩ rằng, ước gì tôi có thể làm theo cách đó”.I always respected and greatly admired those who did that and always thought,'I wish I could do it that way!'. nhưng chúng tôi hiện đang ở một giai đoạn khác họ”.I admire all that Arsene Wenger has made at Arsenal, but we are at a different stage of the để tôi bắt đầu bằng cách nói rằng tôi phải thực sự ngưỡng mộ những cá nhân tận tụy dành thời gian và tiền bạc của họ trong một sự nghiệp xứng đáng như me start out by saying that I have to really admire those dedicated individuals who spend their time and money in such a worthy cười vào nỗi đau của ĐấngChrist, Đấng không có nơi để gối đầu, nhưng ngươi lại ngưỡng mộ những cái xác săn lùng của lễ và sống trong sự trụy laugh at the pain ofChrist who has no place to lay His head, but you admire those corpses that hunt for offerings and live in cười vào nỗi đau của Đấng Christ,Đấng không có nơi để gối đầu, nhưng ngươi lại ngưỡng mộ những cái xác săn lùng của lễ và sống trong sự trụy laugh at the pain ofChrist who has no place to lay His head, but admire those corpses that seize offerings and live in lí ở đây là tình yêu thường đến khi bạn tìm được một ai đó quyến rũ và có thể bao dung và sâu thẳm nhất trong bạn, và bạn cũng bao dung và ngưỡng mộ những phần tối nhất, sâu thẳm nhất của irony here is that love is most often achieved by finding someone sexy that embraces andeven adores those deepest, darkest aspects of you, and you embrace and even adore the deepest, darkest aspects of tôi ngưỡng mộ những ai có thể chiến thắng trong các cuộc thi trí nhớ nhưng sự thật là quá trình tiến hóa không định hình trí nhớ của chúng ta cho các cuộc thi tầm thường mà là để đưa ra các quyết định thông minh trong đời”, Richards all admire the person who can smash Trivial Pursuit or win at Jeopardy, but the fact is that evolution shaped our memory not to win a trivia game, but to make intelligent decisions,” says câu hỏi và tiếng kêu của tôi để được giúp đỡ là thông qua quá trình gọi là ROOT mà tôi không hiểu-không phải là một chuyên nghiệp và tôi ngưỡng mộ những người có chuyên môn, nó có thể đạt được cài đặt bên trong thay đổi của điện thoại và ghi âm cuộc trò chuyện muốn với sự đồng ý của bên kia, trừ bằng điện thoại với loa ngoài android?Questions and my cry for help is the process called ROOTwhich I do not know-not by profession and I admire those who have specialized, it is possible to make changes internal settings of the phone and recording desired conversationswith permission interlocutor, other than by active speaker phone with android?
ngưỡng mộ tiếng anh là gì